Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế theo chủ đề

tháng 10 06, 2025

Tiếng Anh chuyên ngành Y gây trở ngại cho người học bởi bộ từ vựng khó nhớ và bị phân theo nhiều nhóm ngành nhỏ bên trong. Do đó, để học tiếng Anh ngành y một cách hiệu quả, ta cần có phương pháp cụ thể, giáo trình và lộ trình học rõ ràng. Trong đó, học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y theo từng nhóm chủ đề được xem là một trong những phương án hay mà bạn nên áp dụng.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế theo chủ đề
 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế theo chủ đề


Ngành y tiếng anh là gì?

Ngành y tiếng Anh là Medicine. Đây là ngành học đào tạo những người có chuyên môn về y học, bao gồm chẩn đoán, điều trị, và phòng ngừa bệnh tật. Sinh viên ngành y sẽ được học về giải phẫu, sinh lý, bệnh lý, dược lý, và các phương pháp điều trị khác nhau.

Ngoài ra, ngành y tiếng Anh còn có thể được hiểu là Medical science, tức là khoa học y tế. Khoa học y tế là một lĩnh vực rộng lớn bao gồm nhiều ngành học khác nhau, chẳng hạn như y học lâm sàng, y học dự phòng, và y học nghiên cứu.

Dưới đây là một số câu trả lời khác cho câu hỏi “ngành y tiếng anh là gì”:

  • Medical industry / Healthcare industry (Ngành chăm sóc sức khỏe)
  • Medical field (lĩnh vực y tế)
  • Medical profession (Nghề Y)
  • Medical practice
  • Medical care
  • Healthcare

Ví dụ:

  • I’m studying medicine at the University of Medicine and Pharmacy. (Tôi đang học ngành y tại Đại học Y Dược.)
  • She’s a doctor of medicine. (Cô ấy là bác sĩ y khoa.)
  • The medical field is constantly evolving. (Lĩnh vực y tế luôn thay đổi.)

Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu được ngành y tiếng Anh là gì.

Tiếng Anh ngành Y – Chủ đề bệnh viện

Các từ vựng tiếng Anh về bệnh viện không chỉ dành riêng cho nhân viên bệnh viện mà còn hữu dụng đối với bệnh nhân khám bệnh và trình bày bệnh tình của mình với bác sĩ. Hãy ghi chú lại để sử dụng trong lúc cần thiết nhé.

Bảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y theo chủ đề bệnh viện

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH
Bệnh việnHospital
Bệnh viện đa khoaGeneral hospital
Bệnh viện tâm thầnMental/ psychiatric hospital
Bệnh viện chỉnh hìnhOrthopedic hospital
Bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyệnCottage hospital
Bệnh viện dã chiếnField hospital

TỪ VỰNG CÁC PHÒNG / BAN TRONG BỆNH VIỆN

Lễ tânReceptionist
Phòng khámClinic
Phòng tiếp nhậnAdmitting department
Phòng thanh toánBilling department
Phòng hồ sơ bệnh ánMedical records department
Phòng dịch vụ xã hộiSocial service department
Phòng thí nghiệmLaboratory
Phòng cấp cứuEmergency room (ER)
Phòng mổOperating room (OR)
Phòng hồi sức tích cựcIntensive Care Unit (ICU)

CÁC CHỨC DANH CƠ BẢN TRONG BỆNH VIỆN

Bác sĩDoctor
Y táNurse
Bệnh nhânPatient
Bệnh nhân nội trúInpatient
Bệnh nhân ngoại trúOutpatient

TỪ VỰNG PHỔ THÔNG KHÁC TRONG BỆNH VIỆN

Hóa đơnBill
Bảo hiểmInsurance
Bảo hiểm y tếMedical insurance
Phục hồiRecovery
Xuất việnDischarge

Tên gọi các dụng cụ y tế

Một số từ vựng tiếng Anh các dụng cụ y tế thường gặp trong bệnh viện.

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH
Ống tiêmSyringe
Ống ngheStethoscope
Nhiệt kếThermometer
Cái cânScales
CồnAlcohol
Bông gònCotton balls
Cái đè lưỡiTongue depressor
NẹpSplint
Cái nạngCrutch
Xe lănWheelchair
Máy đo huyết ápBlood pressure monitor

Tên gọi các loại thuốc

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến thuốc trong bệnh viện

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH
ThuốcMedication / Medicine / Drug
Thuốc viênTablets
Thuốc con nhộngPill
Thuốc hạ sốtFever reducer
Thuốc kháng sinhAntibiotics
Thuốc giảm đauAnalgesic / painkiller / pain reliever
Thuốc chống dị ứng / kháng histamineAntihistamine
Thuốc chống viêmAnti-inflammatory
Thuốc hạ huyết ápAntihypertensive
Thuốc không kê toaOver-the-counter (OTC)
Nhà thuốcPharmacy
Đơn thuốcPrescription

Phân biệt Medication, Medicine và Drug

Medication, medicine  drug đều là những từ có nghĩa là “thuốc” trong tiếng Anh. Tuy nhiên, giữa chúng có một số điểm khác biệt như sau:

  • Medication là một thuật ngữ rộng hơn, bao gồm cả thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn.
  • Medicine thường được sử dụng để chỉ các loại thuốc được sử dụng để điều trị bệnh.
  • Drug có thể được sử dụng để chỉ bất kỳ loại thuốc nào, kể cả thuốc được sử dụng cho mục đích giải trí hoặc không hợp pháp.

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ này:

Medication:

  • The patient is taking medication for their heart condition.
  • The doctor prescribed medication for the patient’s pain.

Medicine:

  • The medicine is working well to control the patient’s symptoms.
  • The patient is taking traditional Chinese medicine to treat their arthritis.

Drug:

  • The drug is addictive and can be dangerous.
  • The drug dealer was arrested for selling illegal drugs.

Một số lưu ý khác:

 Medication  medicine thường được sử dụng thay thế cho nhau trong tiếng Anh nói chung. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, medicine có thể được sử dụng để chỉ các loại thuốc có nguồn gốc tự nhiên, chẳng hạn như thảo dược.

 Drug thường được sử dụng với nghĩa tiêu cực, liên quan đến các loại thuốc gây nghiện hoặc không hợp pháp.

Từ vựng tiếng anh ngành y phổ biến

Tiếng Anh ngành Y – Chủ đề chuyên khoa

Với sự phát triển không ngừng của y học và sự tăng cường giao tiếp quốc tế, việc nắm vững Tiếng Anh trong các chuyên ngành y học là vô cùng quan trọng. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y – chủ đề chuyên khoa sẽ giúp các bạn nắm bắt chính xác và sử dụng thành thạo Tiếng Anh trong các lĩnh vực chuyên môn như nội khoa, ngoại khoa, sản khoa, tim mạch, và nhiều chuyên ngành y học khác.

Từ vựng chuyên khoa nội

Bảng từ vựng tiếng anh chuyên ngành y – khoa nội

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH
Nội khoaInternal medicine
Khoa khám bệnh (khoa ngoại trú)Outpatient department
Khoa cấp cứuEmergency department
Khoa hồi sức tích cựcIntensive Care Unit (ICU)
Khoa phục hồi chức năngRehabilitation (medicine) department
Khoa truyền nhiễmInfectious Disease department
Khoa y học cổ truyềnTraditional Medicine department
Khoa huyết học lâm sàngClinical Hematology Department
Lão khoaGeriatrics
Tim mạchCardiology
Khoa thậnNephrology
Khoa da liễuDermatology
Khoa thần kinhNeurology
Khoa nội tiếtEndocrinology
Khoa tiêu hóaGastroenterology
Khoa hô hấpPulmonology

Từ vựng chuyên khoa ngoại

Bảng từ vựng tiếng anh  chuyên ngành y – khoa ngoại

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH
Ngoại khoaSurgery
Ngoại tổng hợpGeneral Surgery
Ngoại lồng ngựcCardiothoracic surgery
Ngoại chỉnh hìnhOrthopedic surgery
Ngoại thần kinhNeurosurgery
Ngoại tiết niệu (Nam khoa)Andrology
Phẫu thuật mạch máuVascular surgery
Phẫu thuật tạo hìnhPlastic surgery
Chấn thương chỉnh hìnhOrthopedic department
Khoa bỏngBurns department
Khoa niệuUrology
Khoa thần kinhNeurology
Khoa gây mêAnesthesiology
Khoa mắtOphthalmology
Khoa Tai – mũi – họngOtolaryngology
Khoa Răng – hàm mặt (Nha khoa)Odontology (Dentistry)

Một số từ vựng liên quan đến phẫu thuật ngoại khoa:

  • Appendectomy: Mổ ruột thừa
  • Bone grafting surgery: Phẫu thuật gắp xương
  • Cosmetic surgery: Phẫu thuật thẩm mỹ
  • Gastrography: Phẫu thuật đại tràng
  • Hemorrhoidectomy surgery: Phẫu thuật cắt búi trĩ
  • Gastrectomy: Phẫu thuật cắt bỏ dạ dày
  • Hysterectomy: Cắt bỏ tử cung
  • Kidney transplant: Ghép thận
  • Laparoscopy: Mổ nội soi
  • Lithotripsy: Nghiền sỏi
  • Nephropexy: Cố định thận
  • Rhinoplasty: Tạo hình mũi

Từ vựng chuyên khoa cận lâm sàng

Bảng từ vựng chuyên ngành y – khoa cận lâm sàng.

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH
Dịch tễ họcEpidemiology
Miễn dịch họcImmunology
Huyết họcHematology
Huyết học và truyền máuHematology and Blood Transfusion
Khoa sinh hóaBiochemistry department
Khoa vi sinhMicrobiology department
Khoa X-quangRadiology department
Khoa giải phẫu bệnhPathology Department
Khoa chẩn đoán hình ảnhDiagnostic imaging department
Khoa thăm dò chức năngFunctional Testing department
Khoa dượcPharmacy department
Khoa kiểm soát nhiễm khuẩnInfection Control department
Khoa dinh dưỡngNutrition department

Từ vựng chuyên khoa ung bướu và y học hạt nhân

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH
Ung thưOncology
Khoa hóa trịChemotherapy department
Khoa xạ trịRadiation oncology department
Y học hạt nhânNuclear medicine
✦ CTComputed Tomography
✦ MRIMagnetic Resonance Imaging
✦ X-quangX-ray
✦ Siêu âmUltrasound

Đối với những người đang học tiếng Anh chuyên ngành y thì các từ vựng theo chủ đề này sẽ rất có ích. Hãy note lại và ghi nhớ tất cả nhé!

Tiếng anh chuyên ngành Y – Chủ đề bác sĩ

Tên gọi bác sĩ có thể thay đổi tùy thuộc vào quốc gia và khu vực. Đối với các bác sĩ chuyên khoa, bạn có thể sử dụng tên chuyên khoa của họ để gọi tắt.

Ví dụ: Bác sĩ tim mạch (Cardiologist), Bác sĩ thần kinh (Neurologist), Bác sĩ ung thư (Oncologist), Bác sĩ bệnh lý học (Pathologist), …v…v… .

Bảng từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y – các tên gọi bác sĩ

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH

TÊN GỌI PHỔ THÔNG

Bác sĩDoctor
Bác sĩ, y sĩPhysician
Bác sĩ nội trúResident
Bác sĩ nội khoaInternist
Bác sĩ phẫu thuật / bác sĩ ngoại khoaSurgeon
Chuyên gia, bác sĩ chuyên khoaSpecialist
Bác sĩ tổng quát / bác sĩ đa khoaGeneral Practitioner
Bác sĩ trựcDoctor on-call / Duty doctor
Bác sĩ điều trịAttending physician
Bác sĩ vật lý trị liệuPhysical therapist
Bác sĩ trị liệu tâm lýPsychologist
Bác sĩ châm cứuAcupuncture practitioner
Bác sĩ thú yVeterinarian
Bác sĩ pháp yMedical examiner
Bác sĩ gia đìnhFamily doctor
Bác sĩ hội chẩnConsulting doctor

BÁC SĨ CHUYÊN KHOA

Bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡngDietician
Bác sĩ nhi khoaPediatrician
Bác sĩ sản khoaObstetrician
Bác sĩ phụ khoaGynecologist
Bác sĩ nam khoaAndrologist
Bác sĩ nha khoaDentist
Bác sĩ chuyên khoa ganHepatologist
Bác sĩ chuyên khoa thậnNephrologist
Bác sĩ da liễuDermatologist
Bác sĩ tâm thầnPsychiatrist
Bác sĩ khoa mắtOphthalmologist
Bác sĩ tai mũi họngOtolaryngologist / ENT doctor

MỘT SỐ TÊN GỌI KHÁC

Chuyên gia y tếMedical professional
Sinh viên y khoaMedical student
Nghiên cứu sinhFellow
Phụ tá bác sĩPhysician assistant (PA)
Người hành nghề yPractitioner
Thầy thuốc đông y, lương yHerb doctor
Thầy lang, lang băm, lang vườnQuack

Việc học tiếng Anh chuyên ngành y sẽ có chút khó khăn hơn do có rất nhiều từ chỉ người theo học mới biết được. Do đó, hãy cố gắng ghi nhớ những từ vựng trên bạn nhé!

Tiếng anh chuyên ngành Y – Các bộ phận cơ thể người

Bảng từ vựng tiếng anh các bộ phận trên cơ thể người

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH
Cơ thểBody
ĐầuHead
TócHair
TránForehead
MắtEyes
MũiNose
MiệngMouth
RăngTeeth
LưỡiTongue
TaiEars
CổNeck
VaiShoulders
NáchArmpit (axilla)
Cánh tayArms
Khuỷu tayElbow
Cổ tayWrist
Bàn tayHands
Ngón tayFingers
LưngBack
NgựcChest
Breast
BụngAbdomen
RốnNavel (umbilicus)
Hông (eo)Hip
MôngButtock
BẹnGroin
ChânLeg
ĐùiThigh
Đầu gốiKnee
Bắp chânCalf
Cổ chânAnkle
Bàn chânFeet
Ngón chânToes

Từ vựng tiếng anh các bộ phận trên cơ thể người

Từ vựng tiếng anh các bộ phận trên cơ thể người

Từ vựng tiếng anh các bộ phận trên cơ thể người

Tiếng anh chuyên ngành Y – Các cơ quan bên trong cơ thể người

Bảng tên gọi các cơ quan bên trong cơ thể người bằng tiếng anh

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH
Cơ quanOrgan
Tissue
Tế bàoCell
NãoBrain
XươngBones
Xương sốngSpinal cord
Tủy xươngBone marrow
HọngThroat / Pharynx
Thanh quảnLarynx
Khí quảnWindpipe / Trachea
Thực quảnEsophagus
Các ống phế quảnBronchi
Dạ dàyStomach
Ruột nonSmall intestine
Ruột giàLarge intestine
GanLiver
MậtGallbladder
ThậnKidneys
LáchSpleen
Tiểu quảnUreter
Bàng quangBladder
TimHeart
PhổiLungs
Mạch máuBlood vessels
Dây thần kinhNerves
Tuyến giápThyroid gland
Tuyến tụyPancreas
Tuyến thượng thậnAdrenal glands
Tuyến sinh dụcReproductive organs

★ Đối với các cơ quan bên trong cơ thể cụ thể, ta có thể sử dụng tên tiếng Anh của cơ quan đó.

Ví dụ: Tim trái có thể được gọi là left heart.

★ Đối với các phần nhỏ của cơ quan bên trong cơ thể, ta có thể sử dụng từ ghép.

Ví dụ: Van tim có thể được gọi là heart valve.

Tên gọi các cơ quan bên trong cơ thể người bằng tiếng anh

Tiếng anh chuyên ngành Y – Các bệnh lý thường gặp

Không chỉ với các y, bác sĩ hay các bạn sinh viên, kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Y rất quan trọng và hữu ích với tất cả mọi người. Để có thể hiểu hơn về các triệu chứng bệnh và một số cách phòng tránh, bạn cần có nhiều vốn từ vựng tiếng Anh liên quan đến các bệnh lý thường gặp.

Bảng tên gọi các triệu chứng thường gặp khi bị bệnh bằng tiếng anh.

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH
Dị ứngAllergy
Ban đỏRedness
MủPus
(Bị) mưng mủFester
Nhiễm trùngInfection
Cảm lạnhCold
CúmFlu
SốtFever
Hen suyễnAsthma
Phát banRash
Mất ngủInsomnia
Thâm mắtBlack eye
Đau đầuHeadache
Đau taiEarache
Đau mắtSore eyes / Eye pain
Hắt hơiSneeze
HoCough
Đau họngSore throat
Hôi miệngBad breath
Nhức mỏiMuscle ache
Chảy nước mũiRunny nose
Khịt mũiSniffle
Khó tiêuIndigestion
Đau bụngStomachache
Tiêu chảyDiarrhea
Táo bónConstipation
(Chứng) buồn nônNausea
(Bị) nôn óiVomit
Rối loạn ăn uốngEating disorder
Chán ănAnorexia
(Chứng) cuồng ănBulimia
Viêm khớpArthritis
Viêm họngPharyngitis
Viêm amidanTonsillitis
Viêm phế quảnBronchitis
Viêm phổiPneumonia
Lo lắngAnxiety
Trầm cảmDepression
Tiểu đườngDiabetes
Tăng huyết ápHypertension
BỏngBurn
Phồng rộpBlister
NgứaUlcer
Loét,ung nhọtItch
Bong gânSprain
Bị sưngSwollen
Sưng tấySwelling
Gãy xươngBroken bone (fracture)
Trầy xước daGraze
Chảy máuBleeding
Mệt mỏiTired
Buồn ngủSleepy

Lưu ý:

★ Đối với các bệnh lý cụ thể, ta có thể sử dụng tên tiếng Anh của bệnh lý đó.

Ví dụ: Bệnh cảm lạnh có thể được gọi là common cold.

★ Đối với các triệu chứng của bệnh lý, ta có thể sử dụng từ ghép.

Ví dụ: Sốt cao có thể được gọi là high fever.

Tên gọi các triệu chứng thường gặp khi bị bệnh bằng tiếng anh

Phân biệt  Injury, Trauma và Disease

Injury, trauma và disease đều là những từ có liên quan đến sức khỏe và bệnh tật. Tuy nhiên, giữa chúng có một số điểm khác biệt như sau:

 Injury là một tổn thương vật lý đối với cơ thể, có thể gây đau đớn, chảy máu, hoặc tổn thương đến các cơ quan. Injury có thể do tai nạn, chấn thương, hoặc phẫu thuật gây ra.

Các từ vựng liên quan đến Injury như: wound, burn,  broken bone, heal, … .

 Trauma là một tổn thương tâm lý hoặc thể chất nghiêm trọng, có thể gây ra những ảnh hưởng lâu dài đến sức khỏe và tinh thần của người bệnh. Trauma có thể do các sự kiện như tai nạn, bạo lực, hoặc bệnh tật gây ra.

Các từ vựng liên quan đến Trauma như: sickness, cold, flu, remedy, … .

 Disease là một tình trạng bất thường của cơ thể, gây ra bởi các nguyên nhân sinh học, bao gồm virus, vi khuẩn, ký sinh trùng, hoặc rối loạn di truyền. Disease có thể gây ra các triệu chứng khác nhau, tùy thuộc vào loại bệnh.

Các từ vựng liên quan đến Disease như: chronic, benign, terminal, treat, cure, … .

tên gọi các triệu chứng thường gặp khi bị bệnh bằng tiếng anh

Tên tiếng Anh các bệnh lý thường gặp

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH
Bệnh laoTuberculosis
Bệnh sởiMeasles
Bệnh rubellaRubella
Bệnh thủy đậuChickenpox
Bệnh phù thủngBeriberi
Bệnh quai bịMumps
Bệnh tay chân miệngHand, foot, and mouth disease
Bệnh hủi, phongLeprosy
Bệnh viêm gan AHepatitis A
Bệnh viêm gan BHepatitis B
Bệnh viêm gan CHepatitis C
Bệnh lậuGonorrhea
Bệnh giang maiSyphilis
Bệnh HIV/AIDSHIV/AIDS
Bệnh AlzheimerAlzheimer’s disease
Bệnh ParkinsonParkinson’s disease
Bệnh tiểu đường type 1Type 1 diabetes
Bệnh tiểu đường type 2Type 2 diabetes
Bệnh tim mạchCardiovascular disease
Bệnh đột quỵStroke
Bệnh ung thưCancer

Ngoài ra, còn có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về các triệu chứng và phương pháp điều trị bệnh. Bạn có thể tìm hiểu thêm về các từ vựng này trên các trang web y tế hoặc sách y khoa.

Tiếng anh chuyên ngành xét nghiệm

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xét nghiệm và tên gọi một số phương pháp điều trị thường gặp.

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH

CÁC XÉT NGHIỆM Y TẾ THƯỜNG GẶP

Kiểm traExaminations
Khám / Khám sức khỏeCheck-up
Khám mắtEye exam
Khám răngDental exam
Mẫu máuBlood sample
Mẫu nước tiểuUrine sample
Xét nghiệm máuBlood test
Xét nghiệm nước tiểuUrine test
Sinh thiếtBiopsy
Siêu âmUltrasound
Chụp X-quangX-ray
Chụp CTCT scan
Chụp MRIMRI scan
Điện tâm đồECG
Vật lý trị liệuPhysical therapy

TỪ VỰNG VỀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ

Chẩn đoánDiagnosis
Phòng ngừaPrevention
Điều trịTreatment
Phẫu thuậtSurgery
Cấy ghépTransplant
Bó bộtCast
Châm cứuAcupuncture
Chạy thậnDialysis
Hóa trịChemotherapy
TiêmInjection
Tiêm vắc xinVaccination

MỘT SỐ TỪ VỰNG PHỔ BIẾN KHÁC

Numb
Tĩnh mạchVein
Nhịp timPulse
Huyết ápBlood pressure
Nhóm máuBlood type
Hồng cầuRed blood cell
Bạch cầuWhite blood cells

Từ vựng tiếng anh xét nghiệm

Tiếng anh chuyên ngành sản phụ khoa

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành sản phụ khoa với các tên gọi thường gặp.

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH
Khoa sảnObstetrics
Phụ khoaGynaecology
Sản phụ khoaObstetrics and gynecology
Sản phụObstetric patient
Bác sĩ sản khoaObstetrician
Bác sĩ phụ khoaGynecologist
Y tá sản khoaObstetric nurse
Y tá phụ khoaGynecological nurse
Bệnh viện sản phụ khoaMaternity hospital
Bệnh viện phụ khoaGynecological hospital

Bảng từ vựng tiếng anh chuyên ngành sản phụ khoa liên quan đến quá trình mang thai và sinh nở.

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH
Biện pháp tránh thaiContraception
Thai kỳPregnancy
Sinh nởChildbirth
Thai nhiFetus
Tử cungUterus
Bầu trứngOvary
Ống dẫn trứngFallopian tube
Cắt tầng sinh mônEpisiotomy
Khâu tầng sinh mônEpisiotomy repair
Đẻ mổCesarean section
Sữa mẹBreast milk
Kích sữaLactation
Tắc tia sữaBreast engorgement

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành sản phụ khoa dùng để diễn tả các tình huống có thể xảy ra trước và sau khi sinh.

TIẾNG VIỆTTIẾNG ANH
Sảy thaiMiscarriage
Thai ngoài tử cungEctopic pregnancy
Điều trị sau sinhPostpartum treatment
Chăm sóc sau sinhPostpartum care
Băng huyết sau sinhPostpartum hemorrhage
Đau nhức sau sinhPostpartum pain
Hội chứng trầm cảm sau sinhPostpartum depression
Nhiễm trùng đường tiết niệuUrinary tract infection

Lưu ý: Đối với các thuật ngữ chuyên ngành sản phụ khoa ít phổ biến khác, bạn có thể tham khảo thêm từ điển y khoa.

Tiếng anh chuyên ngành sản phụ khoa

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y tế thông dụng

Khi đã có lượng lớn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế, hãy đến với những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Y thường dùng. Sau đây là các mẫu câu rất cơ bản mà bạn có thể học thuộc để sử dụng nói hoặc nghe ngay trong trường hợp cấp bách.

★ What are your symptoms? (Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào vậy?)

★ Breathe deeply, please! (Hít thở sâu nào!)

★ Let me examine you. Roll up your sleeves, please! (Cho phép tôi sẽ được khám cho bạn nhé. Hãy xắn tay áo lên!)

★ You must be hospitalized right now please! (Anh phải nhập viện ngay bây giờ làm ơn!)

★ I’ve been feeling sick. (Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.)

★ I am having difficulty breathing. (Tôi đang bị khó thở.)

★ I’m in a lot of pain. (Tôi đang rất đau.)

★ I’ll test your blood pressure. (Để tôi kiểm tra huyết áp giúp bạn ngay nhé.)

★ You are suffering from high blood pressure. (Bạn đang bị huyết áp cao.)

Những từ vựng tiếng Anh về sức khỏe bạn cần biết

Những từ vựng tiếng Anh về sức khỏe bạn cần biết

Bên cạnh những nhóm từ vựng kể trên, bạn cũng nên thuộc lòng những cụm từ vựng về sức khỏe thường gặp trong cuộc sống và trong quá trình chữa trị tại bệnh viện:

  • Under the weather: Cảm thấy mệt mỏi, ốm yếu (thấy như không thích ứng, khó chịu với thời tiết, khó ở trong người)
  • As right as rain: khỏe mạnh.
  • Splitting headache: Nhức đầu, đau đầu kinh khủng
  • Run down: mệt mỏi, uể oải.
  • Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe mạnh trở lại, phục hồi trở lại.
  • As fit as a fiddle: Khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.
  • Dog – tired/dead tired: rất mệt mỏi
  • Out on one’s feet: Cực kỳ mệt mỏi như thể đứng không vững.
  • Bag of bones: Rất gầy gò.
  • Full of beans: cực kỳ khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.
  • Black out: trạng thái sợ hãi đột ngột mất ý thức tạm thời.
  • Blind as a bat: mắt kém.
  • Blue around the gills: trông xanh xao ốm yếu
  • Cast iron stomach: bị đau bụng, đầy bụng, cảm thấy bụng khó chịu.
  • Clean bill of health: cực kỳ khỏe mạnh, không còn vấn đề gì về sức khỏe.
  • Death warmed up: rất ốm yếu.
  • Off colour: ốm yếu (trông mặt như không có tí màu sắc nào, mặt tái mét)
  • Dogs are barking: rất đau chân, thấy khó chịu ở chân.
  • Frog in one’s throat: bị đau cổ, cảm thấy không nói được.
  • Drop like flies: thường dùng chỉ bệnh dịch lây lan.

Tiếng Anh chuyên ngành Y

Học tiếng Anh chuyên sâu cho lĩnh vực Y khoa, giúp bạn tự tin giao tiếp, đọc hiểu tài liệu và thi chứng chỉ quốc tế.

Tìm hiểu thêm

Những đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành y tế được chuyên gia khuyên dùng

Check your English vocabulary in Medicine

Cách để ghi nhớ được những thuật ngữ Y khoa khó nhằn chính là hiểu được bản chất cốt lõi của nó, và đây là quyển sách giúp bạn học như vậy.

Bằng cách mang đến đa dạng loại bài tập từ ô chữ, câu đố,… giúp người học tăng cường và kiểm tra hiểu biết của mình về tiếng Anh Y khoa, Check your English vocabulary in Medicine rất thích hợp để nhóm bạn học cùng nhau.

Medical Terminology for Healthcare Professionals

Đây là quyển sách tiếng Anh “kê đầu gối” của rất nhiều y, bác sĩ và chuyên gia chăm sóc sức khỏe, Medical Terminology for Healthcare Professionals áp dụng cách học từ vựng đơn giản và logic, đề cao việc sử dụng thuật ngữ từ các bộ phận của từ vựng.

Sách không chỉ có giá trị kiến thức mà còn được trình bày rất đẹp mắt và dễ học với mỗi phần đều được phân loại bằng màu sắc khác nhau, cùng với hình ảnh sống động và các bản vẽ giải phẫu – giải nghĩa một cách khoa học.

Những đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành y tế được chuyên gia khuyên dùng

The language of Medicine

Đây là cuốn sách học thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y tế được đánh giá rất cao bởi nó dành cho mọi trình độ, giúp người học dễ dàng hơn trong việc hiểu và nhớ các thuật ngữ y khoa quan trọng thông qua sự giải nghĩa dễ hiểu, các ví dụ thực tế và logic cùng nhiều bài luyện tập bổ ích để củng cố kiến thức.

Sách được chia theo nhiều chương bao gồm báo cáo y tế, xét nghiệm, phẫu thuật, chẩn đoán, báo cáo thí nghiệm và chụp X-quang,… với thuật ngữ và kiến thức riêng biệt giúp người học dễ dàng học và ứng dụng tiếng Anh vào thực tế trong môi trường bệnh viện. Sách cung cấp các từ viết tắt y tế cùng cách phát âm – phiên âm cho từng thuật ngữ để người học tiện sử dụng trong thực hành lâm sàng.

Phương pháp học tiếng Anh chuyên ngành y tế với QTS English

Tất nhiên rằng, nếu chỉ nắm được mỗi từ vựng thì không đủ để giỏi tiếng Anh chuyên ngành y tế.

Để có thể thành thạo cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, có thể giao tiếp với bệnh nhân, làm việc trong bệnh viện quốc tế hay tham dự hội thảo y khoa, chúng ta cần có phương pháp học đúng đắn đã được chứng minh. Chương trình tiếng Anh chuyên ngành Y khoa tại QTS English chính là lựa chọn tối ưu về mô hình học, giáo trình chuẩn quốc tế cùng chi phí hợp lý.

Chương trình QTS English được cung cấp bởi Tổ Chức Giáo Dục QTS Australia, cũng là một trong những tổ chức tiên phong trong lĩnh vực giáo dục trực tuyến tại Việt Nam. Với giáo trình được thiết kế bởi các Giáo Sư Ngôn ngữ đầu ngành tại Úc, QTS English cung cấp nhiều khóa học tiếng Anh cho mọi đối tượng học viên như: Người đi làm, sinh viên, du học, thi lấy bằng, định cư nước ngoài, tiếng Anh chuyên ngành (Tài chính, Du lịch, Kế toán, Công nghệ Thông tin, Luật pháp, Y dược,…).

Chương trình áp dụng phương pháp Blended Learning – phương pháp học tập hiệu quả nhất đang được áp dụng tại đại học Harvard, Oxford và các tổ chức giáo dục nổi tiếng. Ngoài các giờ học linh động với giáo viên bản xứ và tự học trực tuyến trên hệ thống mọi lúc mọi nơi, học viên còn được hỗ trợ trực tiếp bởi Cố vấn Học tập 1 kèm 1 từ QTS Australia dựa trên lộ trình học của học viên.

 

ĐĂNG KÝ KHÁM TRỰC TUYẾN

Giảm ngay 30% phí trị liệu hoặc tiểu phẫu cho 50 người đăng kí đầu tiên

Đặt lịch hẹn khám

Bạn đang cần được tư vấn ?